
Giới thiệu về công cụ tính án phí, lệ phí tòa án
Công cụ tính án phí, lệ phí tòa án là một phần mềm trực tuyến hỗ trợ người dân, doanh nghiệp và các tổ chức pháp lý trong việc ước tính và xác định số tiền án phí, lệ phí mà họ phải nộp khi tham gia các vụ án tại tòa án. Công cụ này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo tính chính xác trong quá trình tính toán các khoản chi phí pháp lý theo quy định của pháp luật.
Bạn đang muốn sử dụng công cụ? Hãy xem Tính án phí .
Những điểm nổi bật của công cụ:
- Tiện lợi và nhanh chóng: Người dùng có thể dễ dàng sử dụng công cụ này từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối internet, không cần phải trực tiếp đến tòa án hay các cơ quan pháp luật để tra cứu.
- Tính toán chính xác: Công cụ được cập nhật liên tục dựa trên các quy định pháp luật mới nhất về án phí, lệ phí tại các cấp tòa án.
- Hỗ trợ đa dạng vụ án: Công cụ tính toán cho nhiều loại vụ án khác nhau, bao gồm các vụ án dân sự, hành chính, kinh tế và lao động, từ đó cung cấp số liệu án phí phù hợp cho từng loại.
- Hướng dẫn chi tiết: Ngoài việc tính toán, công cụ còn cung cấp hướng dẫn cụ thể về cách thức tính án phí, lệ phí cũng như các quy định pháp lý liên quan, giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về nghĩa vụ pháp lý của mình.
Lợi ích của việc sử dụng công cụ:
- Tiết kiệm thời gian: Người dùng không cần phải tự mình nghiên cứu các văn bản pháp luật phức tạp hay hỏi ý kiến chuyên gia mà vẫn có thể nắm được số tiền cần nộp.
- Đảm bảo tuân thủ pháp luật: Việc tính toán dựa trên cơ sở pháp lý cụ thể giúp người dùng an tâm rằng mình đang thực hiện đúng các quy định của pháp luật.
- Tránh được sai sót: Nhờ vào các thuật toán chính xác và cập nhật, người dùng sẽ tránh được những sai sót khi tự tính toán, từ đó giảm thiểu rủi ro phát sinh chi phí không mong muốn.
Công cụ tính án phí lệ phí Tòa án một trợ thủ đắc lực, giúp đơn giản hóa quá trình pháp lý, tăng cường tính minh bạch và hiệu quả trong hoạt động tố tụng.
STT | Tên lệ phí | Mức thu |
---|---|---|
1 | Lệ phí giải quyết việc dân sự | |
a | Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động | 300.000 đồng |
b | Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động | 300.000 đồng |
2 | Lệ phí Tòa án khác | |
a | Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài | |
b | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài |
3.000.000 đồng |
c | Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài |
300.000 đồng |
3 | Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại | |
a | Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên | 300.000 đồng |
b | Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc |
500.000 đồng |
c | Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng |
800.000 đồng |
d | Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài |
500.000 đồng |
4 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản | 1.500.000 đồng |
5 | Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công | 1.500.000 đồng |
6 | Lệ phí bắt giữ tàu biển | 8.000.000 đồng |
7 | Lệ phí bắt giữ tàu bay | 8.000.000 đồng |
8 | Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam | 1.000.000 đồng |
9 | Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | 200.000 đồng |
10 | Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án | 1.500 đồng/trang A4 |